Thứ Năm, 8 tháng 1, 2015

Học tiếng Anh giao tiếp: Từ vựng chủ đề công việc

Bạn đang cần bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng anh hữu ích trong quá trình học giao tiếp? Aroma tiếp tục chia sẻ cho bạn bài học tiếng anh giao tiếp thông qua từ vựng về chủ đề công việc. Hãy cùng bổ sung ngay những từ vựng dưới đây nhé.
học tiếng anh giao tiếp
Học tiếng Anh giao tiếp: Từ vựng chủ đề công việc

1. Học tiếng Anh giao tiếp - Doing a job:


- arrive at/get to/leave work/the office/the factory

đến/rời sở làm/văn phòng/nhà máy

- improve your/achieve a better work-life balance

cải thiện/đạt được cân bằng giữa cuộc sống và công việc

- have (no) job satisfaction/job security

(không) thỏa mãn với công việc/(không) có sự bảo đảm trong công việc.

- learn/pick up/improve/develop (your) skills

học hỏi/thu được/cải thiện/phát triển kỹ năng

- cope with/manage/share/spread the workload

đương đầuvới/xoay sở với/chia sẻ/trải khối lượng công việc

- have/gain/get/lack/need experience/qualifications

có/thu được/thiếu/cần kinh nghiệm/bằng cấp

- do/get/have/receive training

tham gia chương trình đào tạo

- start/finish work/your shift

bắt đầu/kết thúc công việc/ca làm việc

- do/put in/work overtime

làm việc ngoài giờ

2. Học tiếng Anh giao tiếp - Getting a job


- look for work

tìm việc

- employ/hire/recruit/take on staff/workers/trainees

thuê/tuyển/nhận nhân viên/nhân công/thực tập sinh

- recruit/appoint a manager

tuyển/bổ nhiệm quản lý (giám đốc)

- offer somebody a job/work/employment/promotion

mời ai làm việc/thăng chức ai

- part-time education: đào tạo bán thời gian

- health and safety: sức khỏe và sự an toàn

- redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

- find/get/land a job

tìm thấy/nhận/bắt đầu một công việc

- send/email your CV/résumé/application/application form/covering letter

gửi bưu điện/gửi email sơ yếu lí lịch/hồ sơ xin việc/mẫu đơn xin việc/thư xin việc

- be called for/have/attend an interview

được mời đến/có/tham dự một buổi phỏng vấn

- pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

- look for/apply for/go for a job

tìm/nộp đơn xin/thử xin việc

- get/pick up/complete/fill out/fill in an application (form)

lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin việc


Trên đây là những kiến thức tiếng anh bổ ích về chủ đề công việc. Nắm vững các kiến thức này giúp bạn học tiếng anh hiệu quả và giao tiếp tốt hơn. Ngoài ra, nếu bạn là người đi làm, bạn mong muốn bổ sung tiếng anh cho bản thân để phục vụ công việc hiện tại? bạn đang loay hoay tìm địa chỉ tiếng anh uy tín, chất lương?

Thêm nữa, nếu bạn muốn tham gia một khóa hoc tieng anh giao tiếp, Aroma luôn là một trong những sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét