Thứ Hai, 16 tháng 3, 2015

Học tiếng anh thương mại qua các tình huống điển hình

Bạn đang cần học tiếng anh thương mại để phục vụ cho công việc hàng ngày? Bạn cần các mẫu câu hội thoại tiếng anh mẫu? hãy cùng tham khảo bài viết sau của Aroma để tích lũy thêm cho mình những kiến thức tiếng anh bổ ích nhé.

học tiếng Anh thương mại
học tiếng Anh thương mại

Thứ Ba, 10 tháng 3, 2015

Khóa học tiếng anh cho người bận rộn

Bạn đang đi làm và vô cùng bận rộn với công việc tại cơ quan, chăm sóc gia đình và hàng trăm những dự định của mình? Khóa học tiếng Anh như thế nào sẽ phù hợp với bạn và có thể mang đến hiệu quả tốt nhất cho bạn? 
Khóa học tiếng Anh
Khóa học tiếng Anh

Thứ Ba, 24 tháng 2, 2015

Thứ Tư, 11 tháng 2, 2015

Cách phân biệt Just as, When, While, As soon as, Until

Bạn mong muốn học tốt tiếng anh giao tiếp cơ bản? bạn cần thường xuyên bổ sung thêm cho mình những kiến thức tiếng anh mới. Bài này Aroma xin chia sẻ cách phân biệt Just as, When, While, As soon as, Until. Hãy cùng tham khảo nhé.

tiếng anh giao tiếp cơ bản

Thứ Năm, 29 tháng 1, 2015

Tiếng Anh giao tiếp qua những bài hát

Tiếng Anh giao tiếp thông qua các bài hát. Bạn nghĩ sao. Đó là một cách hay để bạn có thể học tiếng Anh đó. Tại sao không thử?
Có rất nhiều cách học tiếng Anh khác nhau để mang lại hiệu quả cao cho người học. Có người học tiếng Anh với những từ thông dụng, có người học tiếng Anh với những tình huống giao tiếp phổ biến và tất nhiên bạn hoàn toàn có thể giỏi tiếng Anh giao tiếp với những bài hát tiếng Anh.
tiếng anh giao tiếp qua những bài hát

Thứ Năm, 22 tháng 1, 2015

Từ vựng tiếng anh giao tiếp liên quan đến công ty và công việc

Tiếng anh giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Việc bổ sung thêm những từ vựng tiếng anh giúp bạn quá trình học tiếng anh trở nên hoàn thiện hơn. Bài này Aroma xin chia sẻ với người học loạt từ vựng về chủ đề công ty, công việc trong tiếng anh.

Tiếng anh giao tiếp
Tiếng anh giao tiếp
File for bankruptcy : nộp đơn 

Merge : sát nhập

Diversify : đa dạng hóa 

Outsource : thuê gia công 

Downsize : căt giảm nhân công

Do business with : làm ăn với

Branch office : văn phòng chi nhánh 

Regional office : Văn phòng địa phương

Dealership : công ty kinh doanh ô tô

Franchise : nhượng quyền thương hiệu

Outlet : cửa hàng bán lẻ

Wholesaler : của hàng bán sỉ 

Establish a company : thành lập công ty

Go bankrupt : phá sản

Shipping department : phòng vận chuyển

Company : công ty

Consortium : tập đoàn 

Subsidiary : công ty con

Affiliate : công ty liên kết

Headquarters : trụ sở chính

Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường

Representative : người đại diện

Associate : đồng nghiệp (=co-worker)

Department : phòng (ban)

Accounting department : phòng kế toán 

Finance department : phòng tài chính 

Personnel department : phong nhân sự

Purchasing department : phòng mua sắm vật tư

R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department : phòng kinh doanh

Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc

Management : sự quản lý

The board of directors : ban giám đốc

Director : Giám đốc

Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản

Supervisor : Giám sát viên

Company : công ty

Company

Ngoài nghĩa là công ty, “company” còn có nghĩa là bạn bè. Ví dụ: “We’re judged by the company we keep” – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn giao du. 

Khi xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” - Chúng ta có cái đuôi bám theo.

meet/reach/exceed/miss sales targets

đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition

chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ

drive/generate/boost/increase demand/sales

thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số

attract/get/retain/help customers/clients

thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng

create/generate demand for your product

tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm

develop/launch/promote a product/website

phát triển/ra mắt/quảng cáo một sản phẩm/trang web

start/launch an advertising/a marketing campaign

khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị

find/build/create a market for something

tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì

gain/grab/take/win/boost/lose market share

thu được/giành/lấy/thắng/đẩy mạnh/mất thị phần

break into/enter/capture/dominate the market

thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường

Aroma vừa chia sẻ cho người học những từ vựng bổ ích liên quan đến công ty và công việc marketing. Nhanh tay ghi chép lại và bổ sung để quá trình hoc tieng anh giao tiep hiệu quả hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.

Thứ Năm, 8 tháng 1, 2015

Học tiếng Anh giao tiếp: Từ vựng chủ đề công việc

Bạn đang cần bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng anh hữu ích trong quá trình học giao tiếp? Aroma tiếp tục chia sẻ cho bạn bài học tiếng anh giao tiếp thông qua từ vựng về chủ đề công việc. Hãy cùng bổ sung ngay những từ vựng dưới đây nhé.
học tiếng anh giao tiếp
Học tiếng Anh giao tiếp: Từ vựng chủ đề công việc

1. Học tiếng Anh giao tiếp - Doing a job:


- arrive at/get to/leave work/the office/the factory

đến/rời sở làm/văn phòng/nhà máy

- improve your/achieve a better work-life balance

cải thiện/đạt được cân bằng giữa cuộc sống và công việc

- have (no) job satisfaction/job security

(không) thỏa mãn với công việc/(không) có sự bảo đảm trong công việc.

- learn/pick up/improve/develop (your) skills

học hỏi/thu được/cải thiện/phát triển kỹ năng

- cope with/manage/share/spread the workload

đương đầuvới/xoay sở với/chia sẻ/trải khối lượng công việc

- have/gain/get/lack/need experience/qualifications

có/thu được/thiếu/cần kinh nghiệm/bằng cấp

- do/get/have/receive training

tham gia chương trình đào tạo

- start/finish work/your shift

bắt đầu/kết thúc công việc/ca làm việc

- do/put in/work overtime

làm việc ngoài giờ

2. Học tiếng Anh giao tiếp - Getting a job


- look for work

tìm việc

- employ/hire/recruit/take on staff/workers/trainees

thuê/tuyển/nhận nhân viên/nhân công/thực tập sinh

- recruit/appoint a manager

tuyển/bổ nhiệm quản lý (giám đốc)

- offer somebody a job/work/employment/promotion

mời ai làm việc/thăng chức ai

- part-time education: đào tạo bán thời gian

- health and safety: sức khỏe và sự an toàn

- redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên

- find/get/land a job

tìm thấy/nhận/bắt đầu một công việc

- send/email your CV/résumé/application/application form/covering letter

gửi bưu điện/gửi email sơ yếu lí lịch/hồ sơ xin việc/mẫu đơn xin việc/thư xin việc

- be called for/have/attend an interview

được mời đến/có/tham dự một buổi phỏng vấn

- pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu

- look for/apply for/go for a job

tìm/nộp đơn xin/thử xin việc

- get/pick up/complete/fill out/fill in an application (form)

lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin việc


Trên đây là những kiến thức tiếng anh bổ ích về chủ đề công việc. Nắm vững các kiến thức này giúp bạn học tiếng anh hiệu quả và giao tiếp tốt hơn. Ngoài ra, nếu bạn là người đi làm, bạn mong muốn bổ sung tiếng anh cho bản thân để phục vụ công việc hiện tại? bạn đang loay hoay tìm địa chỉ tiếng anh uy tín, chất lương?

Thêm nữa, nếu bạn muốn tham gia một khóa hoc tieng anh giao tiếp, Aroma luôn là một trong những sự lựa chọn tốt nhất của bạn.