Thứ Năm, 22 tháng 1, 2015

Từ vựng tiếng anh giao tiếp liên quan đến công ty và công việc

Tiếng anh giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Việc bổ sung thêm những từ vựng tiếng anh giúp bạn quá trình học tiếng anh trở nên hoàn thiện hơn. Bài này Aroma xin chia sẻ với người học loạt từ vựng về chủ đề công ty, công việc trong tiếng anh.

Tiếng anh giao tiếp
Tiếng anh giao tiếp
File for bankruptcy : nộp đơn 

Merge : sát nhập

Diversify : đa dạng hóa 

Outsource : thuê gia công 

Downsize : căt giảm nhân công

Do business with : làm ăn với

Branch office : văn phòng chi nhánh 

Regional office : Văn phòng địa phương

Dealership : công ty kinh doanh ô tô

Franchise : nhượng quyền thương hiệu

Outlet : cửa hàng bán lẻ

Wholesaler : của hàng bán sỉ 

Establish a company : thành lập công ty

Go bankrupt : phá sản

Shipping department : phòng vận chuyển

Company : công ty

Consortium : tập đoàn 

Subsidiary : công ty con

Affiliate : công ty liên kết

Headquarters : trụ sở chính

Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường

Representative : người đại diện

Associate : đồng nghiệp (=co-worker)

Department : phòng (ban)

Accounting department : phòng kế toán 

Finance department : phòng tài chính 

Personnel department : phong nhân sự

Purchasing department : phòng mua sắm vật tư

R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department : phòng kinh doanh

Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc

Management : sự quản lý

The board of directors : ban giám đốc

Director : Giám đốc

Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản

Supervisor : Giám sát viên

Company : công ty

Company

Ngoài nghĩa là công ty, “company” còn có nghĩa là bạn bè. Ví dụ: “We’re judged by the company we keep” – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn giao du. 

Khi xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” - Chúng ta có cái đuôi bám theo.

meet/reach/exceed/miss sales targets

đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition

chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ

drive/generate/boost/increase demand/sales

thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số

attract/get/retain/help customers/clients

thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng

create/generate demand for your product

tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm

develop/launch/promote a product/website

phát triển/ra mắt/quảng cáo một sản phẩm/trang web

start/launch an advertising/a marketing campaign

khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị

find/build/create a market for something

tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì

gain/grab/take/win/boost/lose market share

thu được/giành/lấy/thắng/đẩy mạnh/mất thị phần

break into/enter/capture/dominate the market

thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường

Aroma vừa chia sẻ cho người học những từ vựng bổ ích liên quan đến công ty và công việc marketing. Nhanh tay ghi chép lại và bổ sung để quá trình hoc tieng anh giao tiep hiệu quả hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét