Tiếng anh giao tiếp đóng vai trò quan trọng trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Việc bổ sung thêm những từ vựng tiếng anh giúp bạn quá trình học tiếng anh trở nên hoàn thiện hơn. Bài này Aroma xin chia sẻ với người học loạt từ vựng về chủ đề công ty, công việc trong tiếng anh.
Tiếng anh giao tiếp |
File for bankruptcy : nộp đơn
Merge : sát nhập
Diversify : đa dạng hóa
Outsource : thuê gia công
Downsize : căt giảm nhân công
Do business with : làm ăn với
Branch office : văn phòng chi nhánh
Regional office : Văn phòng địa phương
Dealership : công ty kinh doanh ô tô
Franchise : nhượng quyền thương hiệu
Outlet : cửa hàng bán lẻ
Wholesaler : của hàng bán sỉ
Establish a company : thành lập công ty
Go bankrupt : phá sản
Shipping department : phòng vận chuyển
Company : công ty
Consortium : tập đoàn
Subsidiary : công ty con
Affiliate : công ty liên kết
Headquarters : trụ sở chính
Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường
Representative : người đại diện
Associate : đồng nghiệp (=co-worker)
Department : phòng (ban)
Accounting department : phòng kế toán
Finance department : phòng tài chính
Personnel department : phong nhân sự
Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển
Sales department : phòng kinh doanh
Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc
Management : sự quản lý
The board of directors : ban giám đốc
Director : Giám đốc
Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản
Supervisor : Giám sát viên
Company : công ty
Company
Ngoài nghĩa là công ty, “company” còn có nghĩa là bạn bè. Ví dụ: “We’re judged by the company we keep” – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn giao du.
Khi xem phim thấy 2 người trong xe hơi nhìn vào gương chiếu hậu rồi nói “We’re got company” thì bạn sẽ hiểu như thế nào? Ở đây “company” nghĩa là “cái đuôi” - Chúng ta có cái đuôi bám theo.
meet/reach/exceed/miss sales targets
đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu
beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition
chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
drive/generate/boost/increase demand/sales
thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
attract/get/retain/help customers/clients
thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
create/generate demand for your product
tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
develop/launch/promote a product/website
phát triển/ra mắt/quảng cáo một sản phẩm/trang web
start/launch an advertising/a marketing campaign
khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
find/build/create a market for something
tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
gain/grab/take/win/boost/lose market share
thu được/giành/lấy/thắng/đẩy mạnh/mất thị phần
break into/enter/capture/dominate the market
thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
Aroma vừa chia sẻ cho người học những từ vựng bổ ích liên quan đến công ty và công việc marketing. Nhanh tay ghi chép lại và bổ sung để quá trình hoc tieng anh giao tiep hiệu quả hơn nhé. Chúc các bạn học tốt.
Có thể bạn quan tâm: Hỏi và trả lời công việc bằng tiếng Anh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét